Từ điển Thiều Chửu
叢 - tùng
① Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại. ||② Bui râm, như tùng lâm 叢林 rừng râm, cây mọc từng bui gọi là tùng. Bây giờ gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叢 - tùng
Tụ họp lại — Cây mọc thành bụi rậm rạp.


石農叢話 - thạch nông tùng thoại || 叢報 - tùng báo || 叢林 - tùng lâm || 叢刊 - tùng san || 叢書 - tùng thư ||